Cách đọc ký hiệu dây cáp điện chính xác nhất hiện nay

Biết cách đọc ký hiệu dây cáp điện chính xác là kiến thức rất quan trọng phục vụ cho cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Nhưng mỗi loại dây cáp lại có thông số khác nhau. Bài viết này Cáp thép Á Đông sẽ hướng dẫn bạn cách đọc chuẩn xác nhất. 

Ký hiệu trên dây cáp điện thông dụng nhất

Dây cáp điện
Dây cáp điện

Để đọc ký hiệu trên dây cáp điện thì bạn cần nắm vững một số ký hiệu sau:

  • Cu: đồng
  • Al: nhôm
  • XLPE: vật liệu cách điện giữa các pha dây điện
  • DATA: phần giáp giữa 2 lớp bằng nhôm
  • E: được gọi là lớp tiếp đị
  • A: ampe
  • 1P: điện áp 1 pha
  • MCCB: aptomat khối
  • MCB: aptomat tép
  • Uo: điện áp định mức
  • U: điện áp định mức
  • Um: mức điện áp tối đa mà cáp có thể chịu được

Ký hiệu cáp khác trên dây cáp điện loại 0.6/1kV ABC 50mm2 x 4C

ABC: cáp nhôm (Al) vặn xoắn

  • Cáp Cu-Mica/XLPE/PVC 25mm2x1C: cáp đồng băng mica
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-Sc/PVC 4mm2x3c: Sc là màn chắn bằng kim loại dành cho lõi cáp đồng
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-SB/PVC 1,5mm2x4C: SB là lớp bọc lưới bằng đồng có khả năng chống nhiễu
  • Cáp ACSR 50/8mm2:

– ACSR là đường dây phức hợp (các sợi dây nhôm bên ngoài có nhiệm vụ dẫn điện, sợi thép bên trong phải chịu được lực căng dây)

– 0/8mm2: ý chỉ tiết diện nhôm là 50mm2, tiết diện lõi thép là 8mm2

  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/LSFH 1,5mm2x4C: LSFH (low smoke free halogen cable) ý chỉ cáp không có độc tố, ít khói
  • Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC: DATA (double aluminum tape armoured) chỉ phần giáp hai lớp băng bằng nhôm.
Các ký hiệu trên dây cáp điện
Các ký hiệu trên dây cáp điện

Ký hiệu trên dây và cáp điện loại CEV -4×1.5 (4×7/0.52 – 0.6/1Kv)

CEV. Trong đó:

C để chỉ vật liệu chế tạo (ở đây là đồng). Nếu là nhôm sẽ là A, sắt sẽ là F (không theo Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học).

E, V để chỉ vật liệu cách điện (E: cách điện bằng nhựa XLPE, V: cách điện bằng nhựa PVC).

  • 4×1.5: chỉ loại cáp có 4 ruột, mỗi ruột có tiết diện là 1,5mm2
  • 4×7/0.52: chỉ loại cáp 4 ruột, mỗi ruột bện bằng 7 sợi, mỗi sợi có đường kính d = 0,52mm
  • 0.6/1kV: 0.6: Dây dùng cho mạng điện hạ áp, lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm ở điện áp 1kV

Xem thêm:

Trên đây là những chia sẻ về “Cách đọc ký hiệu dây cáp điện chính xác nhất hiện nay”, hy vọng qua bài viết các bạn có thể đọc được các ký hiệu của cáp điện.

Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm của chúng tôi thì vui lòng liên hệ theo địa chỉ dưới đây:

  • Điện thoại: 0965.647.996 hoặc 0372.217.622
  • Website: http://capthepadong.com/
  • Email: capthepadong283@gmail.com
  • VPGD: Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  •  Kho HN: Đường CN3 KCN Từ Liêm, bắc Từ Liêm, HN
  • Kho SG: 1211 Quốc lộ 1A, Phường Bình Trịnh Đông B, Bình Tân, HCM

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.